++ Mặt Bích Mù INOX 304, 316, 201INOX 304, 316, 201 là loại phổ biến của mặt bích ống, nó không có lỗ ở giữa, và chủ yếu được sử dụng để đóng kín các hệ thống đường ống.Công ty có các loại kích thước và chất liệu mặt bích mù khác nhau, đáp ứng tối đa nhu cầu lựa chọn của bạn.
+ CÔNG TY INOX ĐỨC THỊNH là nhà cung cấpMặt Bích Mù INOX 304, 316, 201 hàng đầu tại VN. Ngoài mặt bích mù, chúng rôi còn cung cấp: Mặt bích hàn trượt, Mặt bích ren, Mặt bích hàn lỗ, Mặt bích Orifice, Mặt bích mù...Các sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9000, Chỉ thị 97/23/EC dành cho thiết bị chịu áp suất (PED 97/23/EC) ,AD2000 Merkblatt W0, chứng nhận API và được sử dụng rộng rãi bởi hàng trăm khách hàng tại các tỉnh trên lãnh thổ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước: Mặt bích mù: 3/8"~80" (DN10~DN2000)
Áp lực: +++ Seri của Mỹ: Mặt Bích Mù INOX 304, 316, 201 CLASS 150, CLASS 300, CLASS 400, CLASS 600, CLASS 900, CLASS 1500 Series Europea: PN 2.5, PN 6, PN 10, PN 16, PN 25, PN 40, PN 63, PN 100 Series Japna: JIS5K, JIS10K, JIS16K, JIS20K...
Dạng mặt của bích: Seri của Mỹ: mặt bích phẳng (FF), Mặt bích lồi (RF), mặt bích Lưỡi (T), mặt bích Máng (G), mặt bích Âm (F), mặt bích Dương (M), mặt bích Vòng chung (RJ) Seri Châu Âu: dạng A (mặt bích phẳng), dạng B (mặt bích lồi), dạng C (lưỡi), dạng (lưỡi), dạng E (Spigot), dạng F (Recess), dạng G (O-Ring Spigot), dạng H (O-Ring Groove)
++ Mặt Bích ANSI | Mặt Bích BS | Mặt Bích JIS | Mặt Bích DIN | Mặt Bích Thép | Mặt Bích INOX 304 | Mặt Bích Mù INOX 304, 316, 201 | Mặt Bích Mù | Mặt Bích Mù INOX | Mặt Bích Ren | Mặt Bích INOX 316 |
Tiêu chuẩn inox 304 :ASME B16.5-2013, B16.47-2011, MSS SP-44-2010, EN 1092-1-2007, EN 1759-1-2004 ISO 7005-1-1992, AS 2129-2000, GB/T 9112-2010, GB/T 9123-2010, HG/T 20592-2009, HG/T 20615-2009, HG/T 20623-2009, SH/T 3406-2013, GOST- AFNOR- BS- DIN
Quy trình sản xuất công nghiệp:Rèn chết, gia công
Ứng dụng: Năng lượng điện, dầu, khí gas, hóa chất, đóng tầu, thiết bị nhiệt, sản xuất giấy, luyện kim
Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi