Mục Lục Bài Viết
- 1 Nhôm tấm – Bảng giá các loại nhôm tấm – Bảng báo giá nhôm tấm mới nhất
- 1.1 Cung Cấp Nhôm tấm A1050 – H18
- 1.1.1 TẤM NHÔM CHỐNG TRƯỢT?
- 1.1.2 Tính chất của nhôm tâm:
- 1.2 BẢNG BÁO GIÁ NHÔM CHỐNG TRƯỢT 3003, 1050, 1100
- 1.2.1 Báo giá nhôm tấm A5052 - dày 10mm; 12mm; 15mm; 20; 30; 40;50;60;70 mm ...
- 1.2.2 Nhôm Tấm Cắt Lẻ Gía Rẻ Tại TP. HCM I Nhôm 1050, 5052, 6061
- 1.2.3 BÁN NHÔM TẤM A 5052 GIÁ SĨ TẠI TP.HCM (Sài Gòn)
- 1.2.4 NHÔM 5052 Hàng có sẵn giá tốt 0949316316
- Nhôm 7075 - Hàng có sẵn giá tốt 0949.316. 316
- Cung Cấp Nhôm cuộn A1050 – H14
- Giá Nhôm 1050 | 1060 | 1070 | 1100 | 5052 | 5083 |6061 | 7075
- Nhôm Cuộn A1050 Nhập Khẩu Gía Sĩ..
- 1.3 Từ khóa về nhôm trên google
- 1.1 Cung Cấp Nhôm tấm A1050 – H18
►Nhôm tấm – Bảng giá các loại nhôm tấm – Giá nhôm tấm mới nhất hôm nay
+ Tìm hiểu về nhôm tấm Nhôm tấm – Bảng giá các loại nhôm tấm
Khái niệm nhôm tấm là gì ?
Nhôm tấm được hiểu là một kim loại có dạng thù hình. Nhôm tấm có mạng lập phương tâm mặt với thông số mạng a = 4,04 A0.
►Tính chất của nhôm tâm:Nhôm tấm – Bảng giá các loại nhôm tấm
+ Nhôm tấm có tính dẫn diện và dẫn nhiệt cao, nhôm tấm có độ giãn nở nhiệt nhỏ.
+ Nhôm tấm có khối lượng riêng nhỏ (d = 2,7g/cm3 ).
+ Nhôm cơ tính thấp (σb = 6Kg/mm2, HB = 25, δ = 40%). Vì vậy chúng rất dễ biến dạng, tính gia công cắt thấp.
+ Có màng ôxit Al2O3 xít chặt bảo vệ vì vậy chúng có tính chống ăn mòn cao.
+ Nhiệt độ chảy thấp (6600C) có thể làm dễ ràng cho quá trình nấu luyện song các hợp kim nhôm không làm việc được ở nhiệt độ cao. Tính đúc không cao do độ co ngót lớn (lên tới 6%).
►Một số loại nhôm tấm thường dùng
► Nhôm tấm – Bảng giá các loại nhôm tấm: Nhôm Tấm A 5052 – H112
+ Có Độ dày: 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 16mm, 20mm, 25mm. …200mm
+ Chiều rộng: 1000 mm, 1200 mm, 1220 mm, 1500 mm Chiều dài: 2000 mm, 2400 mm, 2440 mm, 3000 mm
+Thành phần hóa học: Si Mn Cr Zn Mg Fe Cu 0.25 0.1 0,15-0,35 0.1 2,2-2,8 0.4 0.1
► Nhôm tấm – Bảng giá các loại nhôm tấm,Nhôm Tấm A 6061 T6/T651
Nhôm tấm A6061 có quy cách sau:
+ Độ dày: 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 16mm, 20mm, 25mm. …200mm
+ Chiều rộng: 1000 mm, 1200 mm, 1220 mm, 1250mm, 1500 mmChiều dài: 2000 mm, 2400 mm, 2440 mm, 2500 mm, 3000 mm Nhôm tấm A 6061
+ Ứng dụng: Loại nhôm này được sử dụng rộng trong sản xuất cơ khí công nghiệp. Ngoài ra chúng còn có chống ăn mòn tốt, vì vậy được sử dụng khá rộng rãi.
► Nhôm tấm – Bảng giá các loại nhôm tấm, Nhôm tấm A1050-H14
+ Độ dày (T) : 0.7mm, 0.8mm, 1mm, 2mm. 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm. • Chiểu rộng (W) : 1000 mm, 1200mm, 1220mm.
+ Chiều dài (L) : 2000 mm, 2400mm, 2440mm.
+ Trong ngành xây dựng nhôm tấm mỏng A1050 – H14/H0, A1100 – H18, A3003 – H14 giữ một vị trí quan trọng góp phần tạo nên các công trình xây dựng. Nhôm tấm A 1050 H14 Các ứng dụng…
► Bảng giá nhôm tâm – Giá nhôm tấm mới nhất hôm nay
STT |
Mã Hàng | Hàng Hóa Và Quy Cách | ĐVT | Đơn Giá | Thành Tiền | Ghi Chú |
1 |
A1050 | Độ dày dưới 5 mm Theo khổ tiêu chuẩn (1000 x 2000 mm Hoặc 1200 x 2400 mm ) |
Kg | 58,000 | Liên Hệ | |
2 |
A1050 | Độ dày trên 5 mm Theo khổ tiêu chuẩn (1000 x 2000 mm Hoặc 1200 x 2400 mm ) |
Kg | 60,000 | Liên Hệ | |
3 |
A5052 | Độ dày từ 1mm đến 100 mm ( 1220 x 2440 mm Hoặc 1250 x 2500 mm ) |
Kg | 68,000 | Liên Hệ | |
4 |
A5052 | Độ dày từ 1mm đến 100 mm ( Cắt lẻ theo yêu cầu ) |
Kg | 80,000 | Liên Hệ | |
5 |
A6061 | Độ dày từ 2mm đến 6mm ( 1200 x 2440 mm Hoặc 1250 x 2500 mm ) |
Kg | 90,000 | Liên Hệ | |
6 |
A6061 | Độ dày từ 8mm đến 100 mm ( 1200 x 2440 mm Hoặc 1250 x 2500 mm ) |
Kg | 85,000 | Liên Hệ | |
7 |
A6061 | Độ dày từ 2mm đến 250 mm ( Cắt lẻ theo yêu cầu ) |
Kg | 95,000 | Liên Hệ | |
8 |
A7075 | Độ dày từ 8mm đến 200 mm ( 1250 x 2500 mm ) |
Kg | 170,000 | Liên Hệ | |
9 |
A7075 | Độ dày từ 8mm đến 200 mm ( Cắt lẻ theo yêu cầu ) |
Kg | 200,000 | Liên Hệ |
Báo giá nhôm tấm bao nhiêu tiền
Ghi chú về giá nhôm tâm:
1 Đơn giá trên chưa bao gồm phí vận chuyển.
2 Phương thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản bằng VNĐ, phí chuyển khoản do Bên mua chịu.
3 Dung sai đơn trọng theo quy định nhà sản xuất (±) 0.5% .
4 Địa điểm giao hàng: Kho bên bán
Từ khóa về nhôm trên google
Hotline 2: 0949.316.316
Hotline 3:0916.201.304
+ Địa chỉ VP: 126B Trường Sa, P.15, Q. Bình Thạnh, Tp.HCM
Điện thoại: 08.35144779 - 08.38,40,59,69 - Fax: 08.38405785
+ Chi nhánh :: 56/7 Quốc lộ 1A,Bà Điểm Hóc Môn, Tp.HCM ( Hướng từ thủ đức về miền tây, qua cầu vượt an sương 400m có INOX ĐỨC THỊNH)
+ Kho Xưởng :: số C6A, Ấp 3,Liên khu 4.5,Vĩnh Lộc B ,Huyện Bình Chánh,Tp.HCM
- Email1:: nhomtamducthinh@gmail.com
- Email2: lienducthinh@gmail.com
- Website:http:/nhomducthinh.com
- Kênh facebookcom:/nhomducthinh
- Kênh Youtube: nhomducthinh
Nhôm tấm,giá nhôm,giá nhôm tấm,bảng giá nhôm tấm, báo giá nhôm tấm. Nhôm tấm giá rẻ, địa chỉ bán nhôm tấm,công ty cung cấp nhôm tấm. Ở đâu bán nhôm tấm giá rẻ, mua bán nhôm tấm, thị trường nhôm tấm