• Độ dày (T) : 0.17 mm , 0.27 mm , 0.33 mm , 0.5mm , 0.7mm, 0.8mm, 1mm, 2mm. 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm.
• Chiểu rộng (W) : 1000 mm, 1200mm, .
• Chiều dài (L) : 2000 mm, 2400mm, 2440mm. Trong ngành xây dựng nhôm tấm mỏng A1050 - H14/H0, A1100 - H18, A3003 - H14 giữ một vị trí quan trọng góp phần tạo nên các công trình xây dựng
Trong công nghiệp Cơ khí Sử dụng rộng rãi làm dàn lạnh, nóng, đường ống, thân lon , trang trí, cánh quạt, đĩa quay,v.v..
Trong ngành công nghiệp thực phẩm , công nghiệp sản suất bao bì , công nhiệp bọc bảo ôn , cách nhiệt , làm gương chiếu sáng …..
trong ngành công nghiệp hóa chất, dụng cụ chính xác, công nghiệp y tế, máy móc nông nghiệp, công nghiệp nhẹ. Hợp kim thông thường
Trong ngành điện tử và công nghiệp thiết bị gia dụng Chủ yếu gồm vật liệu nhôm dùng cho thiết bị gia dụng, thiết bị điện tử và điện công nghiệp. Sử dụng rộng rãi trong trong sản xuất các loại xe buýt, dây dẫn, linh kiện điện tử, tủ lạnh, ñiều hòa không khí, màng sáo, cáp điện , bọc bảo ôn chống ẩm , chống chập cháy v.v… Các hợp kim có sẵn: 1050, 5052, 6061. Độ dày : 0,15- 60mm 2,NHÔM MỎNG , NHÔM A 1050 – H 14 , NHÔM CUỘN , NHÔM BỌC BẢO ÔN
Công nghiệp in ấn Laser Sử dụng chủ yếu như tấm PS và tấm CTP dùng để in offset cho tất cả các loại hình ảnh và văn bản. Các hợp kim có sẵn: 1050, 1060 Độ dày phổ biến cho các cuộn : 0.15mm 0.27mm